Bạn muốn thuê xe ô tô tự lái nhưng không biết giá hiện tại ở Đà Nẵng bao nhiêu? Bài viết dưới đây Vietnamtravelcar sẽ giới thiệu bảng giá thuê xe du lịch 2023.
Contents
- 1 Các tính cước ( giá ) thuê xe du lịch – Bảng giá thuê xe du lịch 2023
- 2 Bảng giá thuê xe du lịch hiện nay được tính như thế nào?Bảng giá thuê xe du lịch 2023 Vietnamtravelcar
- 3 Công thức tính giá thuê xe ô tô – Bảng giá thuê xe du lịch 2023 Vietnamtravelcar
- 4 Vietnamtravelcar đơn vị đưa ra bảng giá thuê xe du lịch rẻ nhất Đà Nẵng
- 5 LIÊN HỆ THUÊ XE TỰ LÁI, DU LỊCH GIÁ RẺ ĐÀ NẴNG
Các tính cước ( giá ) thuê xe du lịch – Bảng giá thuê xe du lịch 2023
bảng giá thuê xe du lịch
Giá cước thuê xe là điều bạn cần quan tâm để lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe cũng như loại xe phù hợp với tài chính. Nếu bạn đang muốn thuê xe du lịch tại thành phố Đà Nẵng mà chưa biết cách tính cước thuê xe du lịch thì cũng đừng lo lắng. Hãy theo dõi bài viết sau đây của bảng giá thuê xe du lịch nhé !
Bảng giá thuê xe du lịch hiện nay được tính như thế nào?Bảng giá thuê xe du lịch 2023 Vietnamtravelcar
Cước thuê xe du lịch được bên thuê xe thanh toán với bên cho thuê xe ngay sau khi kết thúc chuyến đi và trả xe. Cách tính cước thuê xe du lịch tại thành phố Đà Nẵng năm 2023 sẽ dựa vào các yếu tố:
- Khoảng cách (đơn vị: km): Là khoảng cách được tính từ điểm bạn bắt đầu lên xe cho đến điểm bạn kết thúc chuyến đi.
- Thời gian thuê xe (đơn vị: giờ): Là khoảng thời gian được tính từ khi bạn bắt đầu lên xe cho đến khi bạn kết thúc chuyến đi.
- Số ngày thuê xe (đơn vị: ngày): Là số ngày được tính từ ngày bạn bắt đầu nhận xe cho đến ngày bạn kết thúc chuyến đi và trả xe.
- Loại xe: Là loại xe theo số ghế ngồi, thương hiệu, hãng xe, model quý khách dự kiến sẽ thuê.

Báo giá thuê xe du lịch sẽ phụ thuộc vào các yếu tố đã nêu ở trên. Sau khi đã thống kê được câu trả lời, việc tính giá thuê xe sẽ vô cùng đơn giản. Các tổ chức cho thuê xe du lịch trên thị trường hiện nay đều tính giá cho thuê dựa trên các yếu tố loại xe bạn cần thuê là gì? Số ngày thuê xe ? Số km sử dụng xe trong lịch trình ? Tài xế ăn nghỉ theo đoàn hay tự túc ? Bạn có lấy hoá đơn VAT hay không ?
Công thức tính giá thuê xe ô tô – Bảng giá thuê xe du lịch 2023 Vietnamtravelcar
Giá thuê xe = Tiền xăng dầu + lương tài xế + phí cầu đường + Phí khấu trừ giá trị xe + Phí dịch vụ xe + Phí khác
Để có thêm thông tin chính xác về bảng giá thuê xe du lịch tại Thành phố Đà Nẵng quý khách có thể tham khảo bảng giá sau đây của bảng giá thuê xe du lịch
Bảng giá thuê xe du lịch 2023 Vietnamtravelcar
Chi phí cho thuê xe đã được chúng tôi tính toán rất cẩn thận, nên tương đối chính xác và cố định. Tuy nhiên vì thị trường liên biến động, giá xe du lịch, xăng dầu, bến bãi, chi phí cầu được thường xuyên thay đổi. Nên bảng giá thuê xe du lịch Đà Nẵng này chỉ mang tính chất tham khảo, có thể tăng giảm theo sự biến động của thị trường.
Để biết giá thuê xe chính xác nhất vui lòng liên hệ HOTLINE: 0901150150 để được tư vấn báo giá cụ thể nhất.
Bảng giá thuê xe du lịch 2023 của Vietnamtravelcar
HÀNH TRÌNH | CHIỀU | GIÁ XE 4 CHỖ | GIÁ XE 7 CHỖ | GIÁ XE 16 CHỖ |
Tham quan Đà Nẵng
|
6 giờ – 60km | 850,000 VNĐ | 950,000 VNĐ | 1,300,000VNĐ |
Đà Nẵng đi Bà Nà | 1 chiều | 350,000 VNĐ | 450,000VNĐ | 690,000VNĐ |
Đà Nẵng đi Bà Nà | 2 chiều | 600,000 VNĐ | 700,000VNĐ | 999,999VNĐ |
Đà Nẵng – Hội An | 1 chiều | 300,000 VNĐ | 390,000VNĐ | 550,000VNĐ |
Đà Nẵng – Hội An | 2 chiều | 600,000 VNĐ | 750,000VNĐ | 1,000,000VNĐ |
Đà Nẵng – Rừng Dừa – Hội An | 2 chiều | 900,000 VNĐ | 1,000,000VNĐ | 1,250,000VNĐ |
Đà Nẵng – Núi Thần Tài | 1 chiều | 400,000 VNĐ | 490,000VNĐ | 790,000VNĐ |
Đà Nẵng – Núi Thần Tài | 2 chiều | 700,000 VNĐ | 950,000VNĐ | 1,300,000VNĐ |
Đà Nẵng – Mỹ Sơn | 2 chiều | 900,000 VNĐ | 1,200,000VNĐ | 1,500,000VNĐ |
Đà Nẵng – Mỹ Sơn – Hội An | 2 chiều | 1,300,000 VNĐ | 1,400,000VNĐ | 1,590,000VNĐ |
Đà Nẵng – Huế | 1 chiều | 1,000,000 VNĐ | 1,200,000VNĐ | 1,890,000VNĐ |
Đà Nẵng – Huế | 2 chiều | 1,900,000 VNĐ | 2,300,000VNĐ | 2,600,000VNĐ |
Đà Nẵng – Bán Đảo Sơn Trà – Chùa Linh Ứng | 3 giờ | 400,000 VNĐ | 500,000VNĐ | 850,000 |
Đà Nẵng – Cù Lao Chàm | 2 chiều | 650,000 VNĐ | 750,000VNĐ | 1,150,000VNĐ |
Đà Nẵng – Cù Lao Chàm – Hội An | 2 chiều | 900,000 VNĐ | 1,000,000VNĐ | 1,290,000VNĐ |
Đà Nẵng – Ngầm Đôi or Lái Thiêu | 2 chiều | 750,000 VNĐ | 850,000VNĐ | 1,400,000VNĐ |
Đà Nẵng – Hòa Phú Thành | 2 chiều | 700,000 VNĐ | 850,000VNĐ | 1,400,000VNĐ |
Đà Nẵng – Suối Voi | 2 chiều | 1,490,000 VNĐ | 1,600,000VNĐ | 1,990,000VNĐ |
Đà Nẵng – Lăng Cô | 1 chiều | 650,000 VNĐ | 849,000VNĐ | 1,299,000VNĐ |
Đà Nẵng – Đèo Hải Vân – Lăng Cô | 2 chiều – 5 tiếng | 750,000 VNĐ | 890,000VNĐ | 1,350,000VNĐ |
Đà Nẵng – Bạch Mã | 2 chiều – 1 ngày – không lên đỉnh | 1,650,000 VNĐ | 1,750,000VNĐ | 1.900,000VNĐ |
Đà Nẵng – Vinpearl Nam Hội An | 1 chiều | 450,000 VNĐ | 550,000VNĐ | 800,000VNĐ |
Đà Nẵng – Vinpearl Nam Hội An | 2 chiều | 900,000 VNĐ | 1,100,000VNĐ | 1,350,000VNĐ |
Đà Nẵng – Tam Thanh – Tam Kỳ | 1 ngày – 2 chiều | 1,550,000 VNĐ | 1,650,000VNĐ | 1,850,000VNĐ |
Đà Nẵng – Sân bay Chu Lai | 1 chiều | 1,050,000 VNĐ | 1,150,000VNĐ | 1,300,000VNĐ |
Đà Nẵng – Suối Voi | 2 chiều – 1 ngày | 1,250,000 VNĐ | 1,350,000VNĐ | 1,500,000VNĐ |
Đà Nẵng – La Vang – Quảng Trị | 1 chiều | 1,890,000 VNĐ | 2,000,000VNĐ | 2,399,000VNĐ |
Đà Nẵng – La Vang – Quảng Trị | 2 chiều – 1 đêm | 2,850,000 VNĐ | 3,000,000VNĐ | 3,450,000VNĐ |
Đà Nẵng – Đồng Hới | 1 chiều | 2.800.000 VNĐ | 2,999,000VNĐ | 3,300,000VNĐ |
Đà Nẵng – Đồng Hới – Đà Nẵng | 2 chiều – 1 ngày | 3,500.000 VNĐ | 3,650,000VNĐ | 3,850,000VNĐ |
Đà Nẵng – Đồng Hới – Đà Nẵng | 2 ngày – 1 đêm | 4,000.000 VNĐ | 4,250,000VNĐ | 4,500,000VNĐ |
Đà Nẵng – Phong Nha | 1 chiều | 2.800.000 VNĐ | 2,999,000VNĐ | 3,300,000VNĐ |
Đà Nẵng – Phong Nha- Đà Nẵng | 2 chiều – 1 ngày | 3.500.000 VNĐ | 3,650,000VNĐ | 3,950,000VNĐ |
Đà Nẵng – Phong Nha- Đà Nẵng | 2 ngày – 1 đêm | 4,000.000 VNĐ | 4,100,000VNĐ | 4,500,000VNĐ |
Đà Nẵng – Thiên Đường | 1 chiều | 2,800,000 VNĐ | 2,900,000VNĐ | 3,400,000VNĐ |
Đà Nẵng – Thiên Đường – Đà Nẵng | 2 chiều – 1 ngày | 3,500,000 VNĐ | 3,600,000VNĐ | 3,850,000VNĐ |
Đà Nẵng – Thiên Đường – Đà Nẵng | 2 ngày – 1 đêm | 4,000,000 VNĐ | 4,100,000VNĐ | 4,450,000VNĐ |
Đà Nẵng – Quy Nhơn | 1 chiều | 2,800,000 VNĐ | 2,900,000VNĐ | 3,390,000VNĐ |
Đà Nẵng – Quy Nhơn – Đà Nẵng | 2 chiều – 1 ngày | 3,500,000 VNĐ | 3,600,000VNĐ | 3,850,000VNĐ |
Đà Nẵng – Quy Nhơn – Đà Nẵng | 2 ngày – 1 đêm | 4,000,000 VNĐ | 4,100,000VNĐ | 4,350,000VNĐ |
Đà Nẵng đi Sa Kỳ – Quảng Ngãi | 1 chiều | 1,050,000 VNĐ | 1,200,000VNĐ | 1450,000VNĐ |
Đà Nẵng đi Sa Kỳ – Quảng Ngãi | 2 chiều – 1 ngày | 2,000,000 VNĐ | 2,150,000VNĐ | 2,450,000VNĐ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 1 chiều | 6,500,000 VNĐ | 6,650,000VNĐ | 6,950,000VNĐ |
Đà Nẵng – Đà Lạt – Đà Nẵng | 4 ngày 3 đêm | 9,800,000 VNĐ | 999,999VNĐ | 1,350,000VNĐ |
Đà Nẵng – Đà Lạt – Nha Trang – Đà Nẵng | 4 ngày 3 đêm | 10,400,000 VNĐ | 10,600,000VNĐ | 10,900,000VNĐ |
Đà Nẵng – Nha Trang | 1 chiều | 5,400,000 VNĐ | 5,500,000VNĐ | 5,800,000VNĐ |
Đà Nẵng – Nha Trang – Đà Nẵng | 4 ngày 3 đêm | 8,800,000 VNĐ | 8,900,000VNĐ | 9,400,000VNĐ |
Ghi chú bảng giá thuê xe du lịch 2023 Vietnamtravelcar
- Bảng giá thuê xe du lịch 2023 Vietnamtravelcar Đà Nẵng như trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thuê xe có thể thay đổi tuỳ thuộc vào tình hình thực tế, phụ thuộc vào số ngày đi, loại xe cho thuê và lịch trình của quý khách.
- Giá trên áp dụng cho những ngày thường, Vào dịp cuối tuần hay lễ tết giá thuê xe sẽ tăng cao, vui lòng liên hệ để có giá thuê xe tốt nhất.
- Giá thuê xe đã bao gồm: phí xăng dầu, bảo hiểm, cầu đường, lương trả cho tài xe, trang thiết bị y tế, phí đường cao tốc
- Bảng báo giá thuê xe chưa bao gồm: 10% VAT, chi phí ăn ngủ tài xế, các chi phí phát sinh ngoài chương trình.

Vietnamtravelcar đơn vị đưa ra bảng giá thuê xe du lịch rẻ nhất Đà Nẵng
– Đến với dịch vụ cho thuê xe của công tyVietnamtravelcar quý khách hàng sẽ thoải mái lựa chọn dòng xe mà mình yêu thích. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ đời mới. Tất cả các xe tại Vietnamtravelcar đều là xe đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, an toàn, sạch sẽ, thoáng mát, không có mùi.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn khách hàng chuyên nghiệp, vui vẻ, nhiệt tình, luôn giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
– Đội ngũ lái xe thân thiện, có nhiều năm kinh nghiệm, thông thuộc đường xá, đưa đón khách hàng đi đến nơi về đến chốn, vui vẻ, niềm nở, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
– Hình thức thanh toán linh hoạt, nhanh chóng. Thủ tục thuê xe nhanh chóng, dễ dàng.
– Bảng giá thuê xe du lịch tại Vietnamtravelcar rẻ nhất trên thị trường. Đặc biệt có nhiều ưu đãi cho khách hàng thuê xe ở những lần tiếp theo.
LIÊN HỆ THUÊ XE TỰ LÁI, DU LỊCH GIÁ RẺ ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Số 10 Bùi Tá Hán, Khuê Mỹ, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- Hotline: 0901150150
- Website: https://vietnamtravelcar.com.vn/
>>>Mời bạn xem thêm:
- Thuê Xe Sang Xe Víp Đà Nẵng Giá Tốt Nhất
- Thuê xe tự lái giá rẻ tại Hải Châu Đà Nẵng
- Giá thuê xe tự lái theo tháng Đà Nẵng Rẻ Nhất #1
- Thuê xe tự lái giá bao nhiêu tại Vietnamtravelcar #1
- Điều kiện thuê xe tự lái tại Vietnamtravel dễ dàng nhất #1